Từ điển Trần Văn Chánh
囊 - nang
① Túi, bị, bọng, nang: 藥囊 Túi thuốc; 皮囊 Túi da; 膽囊 Túi mật; 精囊 Túi tinh; ② Đựng vào túi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
囊 - nang
Cái túi lớn để đựng đồ vật. Cái bao, cái đẫy, cái tay nải ( đều là những loại túi ) — Lấy bao, túi mà đựng đồ vật. Nãi loã hầu lương, vu nang vu thác: 乃裹餱糧于囊于槖 Bèn gói cơm khô, ở trong túi trong đẫy ( kinh thi ). Chữ nang thác cũng có nghĩa là tiền bạc đem theo khi đi đường ( Chinh phụ ngâm ) — Bán nang phong nguyệt 半囊風月: Nửa túi gió trăng. Ý nói cách tao nhã của người văn sĩ. » Đuề huề lưng túi gió trăng « ( Kiều ).


裺囊 - am nang || 陰囊 - âm nang || 隱囊 - ẩn nang || 鞶囊 - bàn nang || 錦囊 - cẩm nang || 錐杵囊中 - chuỳ xử nang trung || 冶囊 - dã nang || 浮囊 - phù nang || 捲囊而去 - quyển nang nhi khứ || 沙囊 - sa nang || 砂囊 - sa nang || 縮囊 - súc nang || 精囊 - tinh nang || 穢囊 - uế nang ||